Characters remaining: 500/500
Translation

để dành

Academic
Friendly

Từ "để dành" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần hiểu :

Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Để dành cho: Cụm từ này thường dùng để chỉ việc giữ lại một cái đó cho ai đó. dụ: "Tôi để dành một miếng bánh cho em gái tôi."
  • Để dành tiền: Cụm từ này chỉ việc tiết kiệm tiền. dụ: "Tôi đang cố gắng để dành tiền cho chuyến du lịch vào năm tới."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tiết kiệm: Nghĩa là giữ lại, không tiêu xài nhiều. dụ: "Tôi luôn cố gắng tiết kiệm tiền hàng tháng."
  • Giữ lại: Cũng có nghĩa tương tự như "để dành" trong một số ngữ cảnh. dụ: " ấy giữ lại cuốn sách để đọc sau."
Một số lưu ý:
  • "Để dành" thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật hoặc gia đình hơn trong các tình huống trang trọng.
  • Cách sử dụng "để dành" có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh, vậy bạn cần chú ý đến cách diễn đạt ngữ điệu khi sử dụng từ này.
  1. đgt. 1. Giữ lại, không dùng ngay: Làm khi lành, để dành khi đau (tng) 2. Giữ phần cho người khác: Số tiền đó, cụ để đành cho người con bộ đội hiệnTrường-sa.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "để dành"